871. 现在你在看哪个新闻?
872. 有个NBA联赛的电视报道。
873. 你有电视节目吗?
874. 两分钟以后你会上电视。
875. 五频道已经停止播放。
876. 请你把收音机开响一点儿 。
877. 我们的电视机图象有问题。
878. 这个收音机能收短波吗?
879. 如果你安装了室外天线,你的电视接受效果会好点。
880. 请放低音量。
881. 这周末我们会在电视上看到一系列肥皂剧。
882. 请下次收听。
883. 我们从伦敦播放。
884. 你可在短波 37.5 赫兹上收到我们的节目 .
885. 干扰太大。
|
871. Bây giờ bạn đang xem tin tức nào?
872. Có một chương trình truyền hình về một trận đấu của giải NBA.
873. Bạn có chương trình TV không?
874. Hai phút nữa bạn sẽ lên TV.
875. Kênh Năm đã ngừng phát sóng.
876. Vui lòng vặn to đài lên một chút.
877. Hình ảnh trên ti vi của chúng tôi có vấn đề.
878. Đài này có thu sóng ngắn được không?
879. Việc thu sóng TV của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn lắp đặt ăng-ten ngoài trời.
880. Vui lòng giảm âm lượng xuống.
881. Cuối tuần này chúng ta sẽ xem một loạt phim truyền hình dài tập trên TV.
882. Lần sau xin hãy nghe.
883. Chúng tôi phát sóng từ London.
884. Bạn có thể nhận chương trình của chúng tôi trên sóng ngắn 37,5 Hz.
885. Quá nhiều can nhiễu.
|