841. 你最喜欢什么活动?
842. 我最喜欢足球。
843. 你踢什么位置?
844. 我是个垒球接球员。
845. 昨天,我们队打败了他们队。
846. 我们一定会打败他们。
847. 你打乒乓球多少年了?
848. 我最喜欢的动机运动是滑雪。
849. 那次篮球冠军赛真激动人心。
850. 十年前,我在田径队。
851. 比起游泳,我更喜欢钓鱼。
852. 她是滑雪俱乐部的成员。
853. 最难学的一点是做一个输的起的人。
854. 去年夏天我们班去露营了。
855. 他善于举重。
|
841. Hoạt động yêu thích của bạn là gì?
842. Tôi thích bóng đá nhất.
843. Bạn chơi ở vị trí nào?
844. Tôi là vận động viên bắt bóng mềm.
845. Hôm qua, đội của chúng tôi đã đánh bại đội của họ.
846. Nhất định chúng ta sẽ đánh bại chúng.
847. Bạn chơi bóng bàn bao lâu rồi?
848. Môn thể thao vận động yêu thích của tôi là trượt tuyết.
849. Trận đấu vô địch bóng rổ đó thực sự thú vị.
850. Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh.
851. Tôi thích câu cá hơn là bơi lội.
852. Cô ấy là thành viên của câu lạc bộ trượt tuyết.
853. Điều khó học nhất là làm người có thể chịu thua.
854. Lớp chúng tôi đã đi cắm trại vào mùa hè năm ngoái.
855. Anh ấy nâng tạ rất giỏi.
|