811. 这个地区以土壤肥沃著称。
812. 这地方太多石块,不适合耕种。
813. 在这平坦的乡间, 人们种指小麦 ,饲养牲畜。
814. 他为村里买了10台拖拉机。
815. 这个地区典型的农产品是什么?
816. 每年这个时候,农民们开始犁地。
817. 你已经挤过奶了吗?
818. 把干草堆到边上。
819. 你们厂平均年产汽车多少台?
820. 肉类加工业发展迅速。
821. 汽车制造商的日子不好过。
822. 国有企业开始走上坡路。
823. 你们厂有多少车间?
824. 计算机业繁荣起来。
825. 信息业推进全球经济发展。
|
811. Vùng này được biết đến với đất đai màu mỡ.
812. Nơi này quá nhiều đá để canh tác.
813. Ở vùng đất bằng phẳng này, người ta trồng lúa mì và chăn nuôi gia súc.
814. Anh ấy đã mua 10 chiếc máy kéo cho ngôi làng.
815. Nông sản đặc trưng của vùng này là gì?
816. Vào thời điểm này trong năm, nông dân bắt đầu cày.
817. Bạn đã bao giờ vắt sữa chưa?
818. Chất cỏ khô sang một bên.
819. Trung bình một năm nhà máy của bạn sản xuất bao nhiêu chiếc ô tô?
820. Công nghiệp chế biến thịt đang phát triển nhanh chóng.
821. Cuộc sống của các nhà sản xuất ô tô thật khó khăn.
822. Doanh nghiệp nhà nước bắt đầu đi lên.
823. Nhà máy của bạn có bao nhiêu phân xưởng?
824. Ngành công nghiệp máy tính bùng nổ.
825. Công nghiệp thông tin thúc đẩy nền kinh tế toàn cầu.
|