796. 你父亲做什么工作?
797. 他是个医生,他自己开业。
798. 你对未来有什么计划吗?
799. 如果可能的话,我想做个飞行员。
800. 我希望有一份既体面,收入又高的工作。
801. 我下周要参加考试。
802. 当汤姆的同学还在学校苦读时,他已经开始了自己的事业。
803. 我喜欢协作但不愿以此为职业。
804. 去年夏天我在那家商行实习。
805. 他是个很有能力的人,但是有点骄傲。
806. 他的商务生涯十分成功。
807. 我表兄刚被提升为上校。
808. 他是一家著名公司的经理。
809. 那位政治家退休时是纽约市市长。
810. 他最近被任命为那个革命会的总裁。
|
796. Bố của bạn làm nghề gì?
797. Anh ấy là bác sĩ và đang hành nghề.
798. Bạn có kế hoạch gì cho tương lai không?
799. Nếu có thể, tôi muốn làm phi công.
800. Tôi hy vọng có một công việc vừa tử tế vừa được trả lương cao.
801. Tuần sau tôi có bài kiểm tra.
802. Trong khi các bạn cùng lớp của Tom vẫn đang học tập chăm chỉ ở trường, anh ấy đã bắt đầu kinh doanh riêng.
803. Tôi thích hợp tác nhưng không muốn tạo dựng sự nghiệp từ nó.
804. Mùa hè năm ngoái tôi là thực tập sinh tại công ty đó.
805. Anh ấy là một người có năng lực tuyệt vời, nhưng hơi kiêu ngạo.
806. Sự nghiệp kinh doanh của anh ấy rất thành công.
807. Anh họ tôi vừa được thăng hàm đại tá.
808. Anh ấy là giám đốc của một công ty nổi tiếng.
809. Chính trị gia về hưu khi còn là thị trưởng thành phố New York.
810. Gần đây anh ấy đã được bổ nhiệm làm chủ tịch của xã hội cách mạng đó.
|