781. 每人必须接受九年的义务教育。
782. 孩子们7岁进小学。
783. 一些学生因贫困而辍学。
784. 高考竞争激烈。
785. 他主修计算机。
786. 她正在修英语和经济双学位。
787. 五年前,我从耶鲁大学毕业。
788. 申请好学校是令人向往的。
789. 玛丽大学一年级。
790. 莉莉 现在大学二年级。
791. 迈克已经大学三年级了。
792. 作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文。
793. 格林先生是大学教员。
794. 在英国,有成人大学。
795. 有许多培训班与夜校。
|
781. Mỗi người phải nhận 9 năm giáo dục bắt buộc.
782. Trẻ em 7 tuổi vào trường tiểu học.
783. Một số học sinh bỏ học vì nghèo.
784. Kỳ thi tuyển sinh đại học có tính cạnh tranh cao.
785. Anh ấy học chuyên ngành máy tính.
786. Cô ấy học song song chuyên ngành tiếng Anh và kinh tế.
787. Năm năm trước, tôi tốt nghiệp Đại học Yale.
788. Nộp đơn vào các trường tốt là mong muốn.
789. Năm thứ nhất tại Đại học Mary.
790. Lily hiện là sinh viên năm thứ hai đại học.
791. Mike đang học năm thứ ba đại học.
792. Là sinh viên năm cuối đại học, Peter đang viết luận án cuối cấp.
793. Ông Green là giảng viên Đại học.
794. Ở Anh có những trường đại học dành cho người lớn.
795. Có nhiều khóa đào tạo và trường học buổi tối.
|