学习所有语言点击这里-进入主页

快速学说英语一分钟就会

越南语口语900句 地理和地貌

766. 从地理位置上说,中国位于北半球。
767. 在这个国家,天气通常十分恶劣。
768. 这是一个多山的美丽国度。
769. 这个国家以其美丽的湖泊而闻名于世。
770. 这片土地十分干燥。
771. 沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁。
772. 在巴西,古老的森林保存十分完好。
773. 在一些不发达的国家,伐木业十分重要
774. 太平洋上一些小岛的景色十分优美。
775. 这个国家的气候如何?
776. 在美国西部有许多高峰和深谷。
777. 中国哪条河流最长?
778. 这里夏天雨水多吗?
779. 河畔的平原易于发展农业吗?
780. 在每年的这个时候,伦敦寒冷而多雾。
766. Về mặt địa lý, Trung Quốc nằm ở bán cầu bắc.
767. Thời tiết ở đất nước này thường rất xấu.
768. Đây là một quốc gia miền núi xinh đẹp.
769. Đất nước này nổi tiếng khắp thế giới với những hồ nước tuyệt đẹp.
770. Đất rất khô.
771. Có nhiều vách đá dọc theo bờ biển phía bắc của lục địa.
772. Ở Brazil, những khu rừng già được bảo tồn rất tốt.
773. Khai thác gỗ rất quan trọng ở một số nước kém phát triển.
774. Một số hòn đảo nhỏ ở Thái Bình Dương rất đẹp như tranh vẽ.
775. Khí hậu của đất nước này như thế nào?
776. Có nhiều đỉnh núi cao và thung lũng sâu ở miền Tây Hoa Kỳ.
777. Sông nào dài nhất Trung Quốc?
778. Mùa hè ở đây có mưa nhiều không?
779. Đồng bằng ven sông có dễ phát triển nông nghiệp không?
780. Vào thời điểm này trong năm, London lạnh và có sương mù.