736. 我走之前还有很多事情要做。
737. 我得到银行去取一下钱。
738. 旅行支票对于长途旅行很方便。
739. 你有什么东西要向海关申报的吗?
740. 你必须提前申请护照。
741. 个人物品不需要关税。
742. 等一个半小时吧,我们还得多准备些食物。
743. 我们应该叫贝蒂一起去吗?
744. 我按你说的办。
745. 您能告诉我问讯处的电话号码吗?
746. 你想坐普通车还是特快?
747. 我买了张卧铺票。
748. 你订票了吗?
749. 如果不是你提起的话,我肯定想不到。
750. 我会去火车站送你。
|
736. Có rất nhiều việc phải làm trước khi tôi đi.
737. Tôi phải đến ngân hàng lấy ít tiền.
738. Séc du lịch thuận tiện cho việc di chuyển đường dài.
739. Bạn có gì cần khai báo với hải quan không?
740. Bạn phải xin hộ chiếu trước.
741. Đồ dùng cá nhân không phải chịu thuế hải quan.
742. Đợi một tiếng rưỡi nữa, chúng ta phải chuẩn bị thêm thức ăn.
743. Chúng ta có nên rủ Betty đi cùng không?
744. Tôi sẽ làm như lời bạn nói.
745. Bạn có thể cho tôi số điện thoại của quầy thông tin được không?
746. Bạn muốn đi xe thường hay xe tốc hành?
747. Tôi đã mua vé giường nằm.
748. Bạn đã đặt vé chưa?
749. Nếu bạn không đề cập đến nó, tôi sẽ không bao giờ nghĩ đến nó.
750. Tôi sẽ tiễn bạn ở nhà ga xe lửa.
|