706. 你应该听老师的话?
707. 那正是我所期待的。
708. 我想可能是这样。
709. 是个很好的尝试,但并不完全正确。
710. 真是让人失望。
711. 我认为你的外套不值得这么多钱。
712. 不要随地吐痰行吗?
713. 这只是一个建议,你可以不听。
714. 如果你真想听我的意见,我想你不应该退学。
715. 谢谢你的建议,但我得自己想想。
716. 他谁的话也不听 , 你劝他是在浪费时间。
717. 我已经长大了,可以自己拿主意了。
718. 你的工作看起来并不令人满意。
719. 你怎么想?
720. 我大体上同意你的看法。
|
706. Có nên nghe lời thầy không?
707. Đó chính xác là những gì tôi mong đợi.
708. Tôi nghĩ có thể là như vậy.
709. là một nỗ lực tốt, nhưng không hoàn toàn đúng.
710. Thật là thất vọng.
711. Tôi không nghĩ chiếc áo khoác của bạn đáng giá nhiều tiền như vậy.
712. Bạn có thể ngừng khạc nhổ được không?
713. Đây chỉ là một gợi ý, bạn không cần phải nghe nó.
714. Nếu bạn thực sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên bỏ học.
715. Cảm ơn vì gợi ý của bạn, nhưng tôi sẽ phải tự tìm hiểu.
716. Anh ấy không nghe ai cả, bạn đang phí thời gian khuyên anh ấy đấy.
717. Tôi đã đủ lớn để tự quyết định.
718. Công việc của bạn có vẻ không khả quan.
719. Bạn nghĩ sao?
720. Nói chung tôi đồng ý với bạn.
|