646. 他是个很有创造力的学生。
647. 你说的很有意思。
648. 在这一点上,我不能同意你的意见。
649. 你抓住了问题的实质。
650. 这正是问题的关键。
651. 全班同学正在热烈讨论。
652. 我们来看一下赞成和反对的理由。
653. 请把你刚才说的总结一下。
654. 关于这点,谁还有什么别的要说吗?
655. 有谁同意大卫的观点吗?
656. 有什么证据可以支持你的说法吗?
657. 这得视情况而定。
658. 我想我们没有必要进一步讨论这个问题。
659. 每件事都有两面性。
660. 最后我们达成了一致。
|
646. Anh ấy là một học sinh rất sáng tạo.
647. Điều bạn nói rất thú vị.
648. Về điểm này, tôi không thể đồng ý với bạn.
649. Bạn đã đi vào trọng tâm của vấn đề.
650. Đây là mấu chốt của vấn đề.
651. Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi.
652. Chúng ta hãy xem xét những lập luận ủng hộ và phản đối.
653. Xin hãy tóm tắt những gì bạn vừa nói.
654. Còn ai muốn nói gì về việc này nữa không?
655. Có ai đồng ý với David không?
656. Có bằng chứng nào chứng minh cho tuyên bố của bạn không?
657. Điều này phụ thuộc vào hoàn cảnh.
658. Tôi không nghĩ chúng ta cần thảo luận thêm về vấn đề này.
659. Cái gì cũng có hai mặt.
660. Cuối cùng chúng tôi đã đi đến một thỏa thuận.
|