631. 晚会上你穿什么?
632. 我会穿我的兰色裙子。
633. 你不觉得太正式了吗?
634. 为什么?你会穿什么?
635. 我就穿衬衣和牛仔裤。
636. 你应该把你的套装拿去洗烫一下。
637. 你最好穿上夹克 , 外面冷。
638. 这件衬衣不再合我身了。
639. 我儿子已经长的穿不了这条裤子了。
640. 这鞋已经不能穿了。
641. 我不喜欢穿制服。
642. 宴会前你想换衣服吗?
643. 你的鞋带松了。
644. 你忘了系鞋带。
645. 取下你的帽子,它不适合你。
|
631. Bạn đã mặc gì cho bữa tiệc?
632. Tôi sẽ mặc chiếc váy xanh của tôi.
633. Bạn không thấy nó quá trịnh trọng sao?
634. Tại sao? Bạn sẽ mặc gì
635. Tôi chỉ mặc áo sơ mi và quần bò.
636. Anh nên mang bộ vest của anh đi giặt.
637. Bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài lạnh lắm.
638. Chiếc áo này không mặc vừa với tôi nữa.
639. Con trai tôi mặc chiếc quần này dài quá.
640. Đôi giày này không mang được nữa rồi.
641. Tôi không thích mặc đồng phục.
642. Bạn có muốn thay quần áo trước khi khai tiệc không?
643. Dây giày của bạn bị lỏng.
644. Bạn quên buộc dây giày.
645. Cởi mũ ra, không hợp với anh.
|