586. 我收到了我表兄的信。
587. 我很久没有收到他的信了。
588. 你到上海以后给我发张明信片。
589. 我在信里夹了几张照片。
590. 他还没有给我回信。
591. 我妈给我寄了一个包裹。
592. 他离开中国以后,我们用 Email 保持联系。
593. 别忘了贴邮票 。
594. 信从北京到美国要多久?
595. 你有特快专递。
596. 要想快点的话就发个传真。
597. 我妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说。
598. 我在黑板上看到我的名字, 肯定有我的汇款。
599. 你想发航空信吗?
600. 我把信塞进邮局前面的邮筒里。
|
586. Tôi đã nhận được một lá thư từ anh họ của tôi.
587. Đã lâu rồi tôi không nhận được tin tức gì từ anh ấy.
588. Gửi cho tôi một tấm bưu thiếp khi bạn đến Thượng Hải.
589. Tôi gửi kèm theo một số bức ảnh trong thư.
590. Anh ấy vẫn chưa trả lời thư của tôi.
591. Mẹ gửi cho tôi một gói hàng.
592. Sau khi anh ấy rời Trung Quốc, chúng tôi vẫn giữ liên lạc qua email.
593. Nhớ dán tem lên nhé.
594. Thư đi từ Bắc Kinh đến Mỹ mất bao lâu?
595. Bạn có thư chuyển phát nhanh.
596. Gửi fax đi nếu bạn muốn gấp.
597. Mẹ tôi gửi thư bảo đảm cho tôi, tôi nghĩ mẹ có chuyện quan trọng muốn nói.
598. Tôi thấy tên mình trên bảng đen, chắc là có tiền gửi của tôi.
599. Bạn có muốn gửi thư bằng đường hàng không không?
600. Tôi nhét bức thư vào hộp thư trước bưu điện.
|