451. 明天你打算干什么?
452. 下周你干什么?
453. 我打算去听音乐会。
454. 我想去外婆家。
455. 天气允许的话,我会去滑雪。
456. 我想我明年完成此工程。
457. 我不知道。
458. 由你决定。
459. 我想买套房子。
460. 你好,杰克,这学期你选什么课?
461. 你好,露西,我想选法语和经济。
462. 我将选中文和历史。
463. 你打算打工吗?
464. 是的,我在申请图书馆管理员的工作。
465. 祝你好运。
|
451. Ngày mai bạn định làm gì?
452. Tuần sau bạn làm gì?
453. Tôi sắp đi xem hòa nhạc.
454. Tôi muốn đến nhà bà ngoại.
455. Thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết.
456. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ hoàn thành hạng mục này vào năm tới.
457. Tôi không biết.
458. Tùy bạn.
459. Tôi muốn mua một căn nhà.
460. Chào Jack, học kỳ này bạn học lớp mấy?
461. Xin chào Lucy, tôi muốn chọn môn Tiếng Pháp và môn Kinh tế.
462. Tôi sẽ chọn môn Tiếng Trung và Lịch sử.
463. Bạn có định đi làm thêm không?
464. Vâng, tôi đang xin việc làm thủ thư.
465. Chúc may mắn.
|