391. 你听天气预报了吗?
392. 没有,它说什么了?
393. 以后几天天气晴朗。
394. 可今天还在下雨
395. 天气预报说今晚雨就会停。
396. 晴天以后天气会怎么样?
397. 天气预报说下个月会有一场暴风雨。
398. 并且天气会更冷。
399. 是的,我希望今年冬天会下雪。
400. 我恐怕 天不会冷 的下雪。
401. 但去年下了大雪。
402. 是的,但全球变暖会使气温上升。
403. 你也许是对的。
404. 下个月我去阿尔卑斯山滑雪。
405. 我希望那儿 天气够冷 。
|
391. Bạn có nghe dự báo thời tiết không?
392. Không, nó nói gì?
393. Vài ngày tới thời tiết sẽ tốt.
394. Nhưng hôm nay trời vẫn mưa
395. Dự báo thời tiết nói rằng tối nay sẽ tạnh mưa.
396. Điều gì sẽ xảy ra với thời tiết sau một ngày nắng đẹp?
397. Dự báo thời tiết nói tháng sau sẽ có bão.
398. Và trời sẽ lạnh hơn.
399. Vâng, tôi hy vọng trời sẽ có tuyết vào mùa đông năm nay.
400. Tôi sợ trời không đủ lạnh để có tuyết rơi.
401. Nhưng năm ngoái tuyết rơi dày đặc.
402. Đúng, nhưng sự nóng lên toàn cầu sẽ làm tăng nhiệt độ.
403. Có thể bạn đúng.
404. Tháng sau tôi sẽ đi trượt tuyết ở dãy Alps.
405. Tôi hy vọng ở đó đủ lạnh.
|