286. 你去哪儿?
287. 你们昨天去哪儿吃的饭?
288. 他什么时候来看你?
289. 你什么时候买的车?
290. 谁告诉你的?
291. 谁将陪你去机场?
292. 你为什么不同意?
293. 干吗不出去散步?
294. 你假期怎么过的?
295. 这些日子你怎么样?
296. 他在信里说什么了?
297. 你打算拿这些书怎么办?
298. 我打电话给你时你在干吗?
299. 我正要出门。
300. 你能猜到今天上午我在做什么吗?
|
286. Anh đi đâu thế?
287. Hôm qua bạn đi đâu ăn tối?
288. Khi nào thì anh ấy đến gặp bạn?
289. Bạn mua xe khi nào?
290. Ai nói với bạn?
291. Ai sẽ cùng bạn ra sân bay?
292. Tại sao bạn không đồng ý?
293. Tại sao bạn không đi dạo?
294. Bạn đã trải qua kỳ nghỉ như thế nào?
295. Dạo này bạn thế nào?
296. Anh ấy nói gì trong thư?
297. Bạn định làm gì với những cuốn sách này?
298. Tôi gọi cho bạn thì bạn đang làm gì?
299. Tôi đi chơi đây.
300. Bạn có đoán được sáng nay tôi làm gì không?
|