211. 每天你几点起床?
212. 我通常 8 点起床。
213. 你在哪儿吃午饭?
214. 我在附近一家快餐店吃午饭。
215. 你中午吃些什么?
216. 我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿。
217. 你什么时候开始工作?
218. 我八点开始工作。
219. 你上班干些什么?
220. 我接电话和打字。
221. 你什么时候下班?。
222. 6点整。
223. 闲暇时,你干些什么?
224. 我喜欢听流行音乐。
225. 我喜欢踢足球。
|
211. Hàng ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
212. Tôi thường dậy lúc 8 giờ.
213. Bạn đã ăn trưa ở đâu?
214. Tôi đã ăn trưa ở một nhà hàng thức ăn nhanh gần đó.
215. Bữa trưa bạn ăn gì?
216. Tôi ăn hamburger và đùi gà rán.
217. Bạn bắt đầu đi làm từ khi nào?
218. Tôi bắt đầu làm việc lúc tám giờ.
219. Bạn làm gì ở nơi làm việc?
220. Tôi vừa nghe điện thoại vừa đánh máy.
221. Khi nào bạn nghỉ làm? .
222. Lúc 6 giờ.
223. Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?
224. Tôi thích nghe nhạc thịnh hành.
225. Tôi thích chơi bóng đá.
|