441.什么事也不想干.
442.托您办点事行吗?
443.这事就拜托您了.
444.我也是这么想的.
445.我不是这么想的.
446.对不起, 我迟到了.
447.我再也受不了了.
448.到底是怎么回事?
449.车到山前必有路.
450.我做梦也没想到.
|
441 . Không muốn làm bất cứ điều gì.
442. Tôi có thể yêu cầu bạn làm một cái gì đó?
443. Đây là tùy thuộc vào bạn.
444. Tôi cũng nghĩ thế.
445. Tôi không nghĩ vậy.
446. xin lỗi tôi tới trễ.
447. Tôi không thể chịu đựng được nữa.
448. vấn đề là gì?
449. Phải có đường thì xe mới lên được núi.
450. Tôi chưa bao giờ mơ về nó.
|