261.那还用说?
262.后会有期.
263.绞尽脑汁.
264.急死人了.
265.你脸色不好.
266.垂头丧气
267.以卵击石.
268.吓我一跳.
269.咸淡正好.
270.全家团聚.
|
261. tất nhiên rồi?
262. Sẽ có một khoảng thời gian sau đó.
263. Căng não của bạn ra.
264. Tôi sắp chết vì lo lắng.
265 . Nhìn bạn tệ quá.
266. chán nản
267. Đánh hòn đá với hòn sỏi.
268. hù dọa tôi.
269. Độ mặn vừa phải.
270. Đoàn tụ gia đình.
|